• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3.3. Kiến nghị

3.3.1. Đối với công ty

Công ty cần đẩy mạnh hơn công tác tuyển dụng, thu hút lao động có trình độ chuyên môn cao.

Thực hiện kế hoạch hóa nhân lực, sắp xếp bố trí lại nhân viên để dảm bảo đáp ứng được yêu cầu của công việc hiện tại và tương lai.

Tạo điều kiện để công ty có thể tham gia học hỏi, trao đổi kinh nghiệm với các công ty khác.

Lên kếhoạch phát triển hàng năm, đềra những chỉ tiêu chung và những chỉ tiêu cụthểcho từng bộphận, cốgắng hoàn thành tốt các nhiệm vụ.

Đềra những quy chế lao động và nghỉ ngơi hợp lí

Tạo môi trường làm việc lành mạnh và có chế độ đãi ngộxứng đáng để giữchân nhân viênởlại lâu dài với công ty.

Xây dựng các hệ thống lương thưởng và các tiêu chí đánh giá thực hiện công việc một cách rõ ràng, minh bạch, công bằng.

Thực hiện chính sách hỗtrợ, động viên khuyến khích lực lượng lao động học tập và bồi dưỡng nâng cao trình độ. Công tác đào tạo bồi dưỡng phải có kếhoạch hợp lý, hiệu quả, thiết thực, đáp ứng được yêu cầu vềchất lượng nhân lực của Công ty, tránh tình trạng đào tạo tràn lan, theo phong trào, kém hiệu quả.

Tạo mối quan hệ tốt giữa nhân viên với nhau, giữ bộphận này và bộ phận khác, giữa ban lãnhđạo với nhân viên. Nhằm tăng hiệu quảtrong công việc kinh doanh.

3.3.2. Đối với nhà nước

Đổi mới mạnh mẽ bộ máy quản lí về phát triển nguồn nhân lực: tập trung vào hoàn thiện bộ máy quản lí, đổi mới phương pháp quản lí, nâng cao năng lực và hiệu quảhoạt động của bộmáy quản lí, đổi mỡi các chính sách phát triển nhân lực như chế độbảo hiểm, điều kiện nhàở …

Bảo đảm nguồn tài chính cho phát triển nhân lực

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đổi mới các phương pháp giáo dục, đào tạo cho đội ngũ lao động trẻ trong tương lai

Chủ động hội nhập với quốc tế, tăng cường hơn trìnhđộ ngoại ngữcho nhân lục nước nhà.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1) Bài giảng Quản trị du lịch. (2011). Đại học mởTP HồChí Minh.

2) Luận văn:Thực trạng công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty MACHINOIMPORT, Đoàn TRọng Hùng, 2010, Đại học Ngoại Thương.

3) Hoàng Trọng, & Chu Nguyễn Mộng Ngọc. (2008). Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, tập 1,NXB Hồng Đức.

4) Hoàng Trọng, & Chu Nguyễn Mộng Ngọc,2008. Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, tập 2, NXB Hồng Đức.

5) Luận văn:MỘT SỐGIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC TẠI CÔNG TY CỔPHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ VẬT LIỆU ĐỒNG NAI, Nguyễn Khánh Linh, 2013,ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒCHÍ MINH.

6) PGS.TS NGUYỄN TÀI PHÚC & ThS. BÙI VĂN CHIÊM. (2014).Giáo trình Quản trịnhân lực (1–305). NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC HUẾ.

7) PGS.Ts.Trần Kim Dung. (2011). Quản trịnguồn nhân lực (1–487). Nhà Xuất Bản Tổng hợp Thành phốHồChí Minh.

8) Phạm Minh Hạc. (2001). Nghiên cứu con người và nguồn nhân lực: đi vào công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Nhà xuất bản Chính trịquốc gia.

9) Ths. Nguyễn Vân Điềm & PGS.Ts.Nguyễn Ngọc Quân. (2007). Giáo trình Quản trị nhân lực, tập 2, Nhà xuất bản Đại học Kinh tếQuốc dân. Truy vấn từ

http://thuvienso.hce.edu.vn/tailieuvn/download/document/NjI5NzAzMTkzNzE0.MTk zNzE0.html

10) Ths Nguyễn Vân Điềm & PGS.Ts.Nguyễn Ngọc Quân. (2007). Giáo trinh Quản trịnhân lực, tập 1, Nhà xuất bản Đại học Kinh tếQuốc dân.

11) TS. NGUYỄN KHẮC HOÀN. (2009). Giáo trình QUẢN TRỊDOANH NGHIỆP (1–279). NXB ĐẠI HỌC HUẾ

12) Luận văn: Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quảcông tác quản trị nhân lực tại khách sạn Sao Biển, Nguyễn Thị Lan, Đại học Hà nội

13) Luận văn: Thực trạng công tác quản trịnhân lực tại City View Hotel và một số giải pháp hoàn thiện, Đào Thị Hà, Đại học Nông lâm thành phốHồChí Minh 14) Các trang web tham khảo:

Trường Đại học Kinh tế Huế

http://vietnamtourism.gov.vn http://www.gso.gov.vn

http://www.tapchicongsan.org.vn http://www.langcobeachresort.com.vn

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1: PHIẾU ĐIỀU TRA

Mã sốphiếu:……..

Xin chào Anh/Chị!

Tôi là sinh viên đến từ trường Đại Học Kinh TếHuế. Hiện tại tôi đang thực hiện học phần khóa luận tốt nghiệp với nội dung “Thc trng và gii pháp nhm nâng cao công tác qun tr ngun nhân lc ti Công ty TNHH Du lịch Lăng Cô (Langco Beach Resort). Rất mong Anh/Chị dành ít thời gian giúp tôi trả lời các câu hỏi sau đây. Mọi ý kiến đóng góp của Anh/Chịlà những thông tin quý giá giúp tôi hoàn thành khóa luận này. Tôi xin đảm bảo các thông tin được cung cấp trong phiếu điều tra sẽ được giữbí mật, chỉsửdụng cho mục đích nghiên cứu và hoàn thiện đềtài.

Rất mong được sự giúp đỡ, xin chân thành cám ơn!

......

PHẦN I: Phần nội dung

Anh/Chvui lòng cho biết mức độhài lòng ca mìnhđối vi công tác qun trngun nhân lc ti Công ty TNHH Du lịch Lăng Cô thông qua các ý kiến dưới đây:Lưu ý: Đối với mỗi phát biểu, Anh /Chịhãy trảlời bằng cách đánh dấu X vào một trong các con sốtừ 1 đến 5; theo quy ước sốcàng lớn Anh /Chịcàng hài lòng:

1= Rất không đồng ý 2= Không đồng ý

3= Trung lập 4= Đồng ý

5= Rất đồng ý

Tuyển dụng nhân sự Mức độhài lòng

1. Công

tác tuyển dụng của công ty là công khai, rõ ràng, minh bạch

1 2 3 4 5

2. Lãnh

đạo cấp cao và bộphận nhân sựtrực tiếp tham gia vào quá trình phỏng vấn

1 2 3 4 5

3. Nhữn

g câu hỏi phỏng vấn rõ ràng và liên quanđến chuyên môn công việc

1 2 3 4 5

4. Anh/

Chị có đầy đủkiến thức, kĩ năng chuyên môn phù hợp với

1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

công việc tuyển dụng

5. Anh/

Chị được bốtrí công việc phù hợp với năng lực và chuyên môn của mình

1 2 3 4 5

6. Anh/

Chịyêu thích và hứng thú với công việc đang làm

1 2 3 4 5

7. Công

việc có nhiều thách thức, tạo cơ hội cho Anh/Chị tựdo sáng tạo, phát triển cá nhân

1 2 3 4 5

Quan hệ lao động Mức độhài lòng

8. Anh/

Chị được kí kết hợp đồng lao động, thỏa ước lao động theo quy định của pháp luật

1 2 3 4 5

9. Anh/

Chị có đầy đủquyền lợi và nghĩa vụkhi tham gia quá trình lao động

1 2 3 4 5

10. Công

ty giải quyết các tranh chấp lao động kịp thời và nhanh chóng

1 2 3 4 5

11. Công

ty có các chính sách kỉluật nhân viên nghiêm ngặc, công bằng

1 2 3 4 5

Đào tạo phát triển nguồn nhân lực Mức độhài lòng

12. Chươ

ng trìnhđào tạo - phát triển nguồn nhân lực được công ty tổ chức thường xuyên

1 2 3 4 5

13. Chươ

ng trìnhđào tạo - phát triển nguồn nhân lực của công ty có hiệu quảtốt

1 2 3 4 5

14. Anh/

chị được tham gia các khóa đào tạo bồi dưỡng phù hợp với công việc của mình

1 2 3 4 5

15. Thôn

g qua chương trìnhđào tạo Anh/Chịcủng cố được những kiến thức và kĩ năng trong công việc

1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

16. Côn g ty luôn đảm bảo tính công bằng trong chính sách đào tạo–phát triển

1 2 3 4 5

Đánh giá thực hiện công việc Mức độhài lòng

17. Ban

giám đốc luôn quan tâm đến công tác đánh giá nhân viên

1 2 3 4 5

18. Công

tác đánh giá thực hiện công việc của nhân viên là công bằng, khách quan

1 2 3 4 5

19. Hệ

thống đánh giá của Công ty được xây dựng một cách kĩ lưỡng

1 2 3 4 5

20. Anh/

Chịnhận được những thông tin phản hồi, tư vấn thông qua kết quả đánh giá công việc

1 2 3 4 5

21. Thôn

g qua việc đánh giá giúp Anh/Chị nâng cao được chất lượng công việc của mình

1 2 3 4 5

Thù lao lao động Mức độhài lòng

22. Công

ty trả lương cho nhân viên công bằng và minh bạch

1 2 3 4 5

23. Công

ty trả lương đúng với khả năng và chuyên môn của Anh/Chị

1 2 3 4 5

24. Anh/

Chịhài lòng với mức lương hiện tại của mình

1 2 3 4 5

25. Anh/

Chị thường xuyên nhận được các khoản tiền thưởng, tiền hoa hồng khi hoàn thành tốt công việc

1 2 3 4 5

26. Anh/

Chị được hưởng tất cảcác chế độBHYT, BHXH, BHTN

1 2 3 4 5

Đánh giá về mức độ hài lòng Mức độhài lòng

1.

Anh/Chịhài lòng vềcông tác quản trịnguồn nhân sựtại Langco Beach Resort

1 2 3 4 5

2. Công

tác quản trị nguồn nhân sựtại công ty được tổchứcđầy đủ,

1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

thường xuyên

3. Công

tác quản trị nguồn nhân sựcủa công ty có hiệu quả

1 2 3 4 5

PHẦN II: Thông tin cá nhân

Xin Anh/Chị cho biết thêm một sốthông tin cá nhân sau:

Câu 1: Giới tính:

Nam  Nữ

Câu 2: Độ tuổi:

Từ18- 25 tuổi  Từ26-35 tuổi

Từ36-45 tuổi  Trên 45 tuổi

Câu 3: Trình độ học vấn:

Đại học và trên Đại học  Cao đẳng, trung cấp

Sơ cấp, chứng chỉ nghề  Khác

Câu 4: Mức lương:

Dưới 1 triệu  Từ1-dưới 3 triệu

Từ3-dưới 5 triệu  Từ5 triệu trởlên

Câu 5: Thâm niên công tác của Anh/Chị:

Dưới 1 năm  Từ1-dưới 3 năm

Từ3-dưới 5 năm  Từ 5 năm trởlên

Câu 6: Anh/Chị đang công tác tại bộ phận :

Lễtân  Văn phòng

Buồng phòng  Nhà hàng, bếp

Bảo vệ  Khác:……..

Xin chân thành cám ơnshp tác ca quý Anh/Ch!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2

MÔ TẢ CÔNG VIỆC NHÂN VIÊN PHÒNG LỄ TÂN I/ Thông tin chung:

Vị trí Nhân viên Thời gian làm việc Giờ hành chính

Bộ phận Quản lý trực tiếp

II/ Mục đích công việc

III/ Nhiệm vụ cụ thể

Trực tiếp đón khách và nhận khách đặt phòng

Soạn thảo các hợp đồng kinh tế, các công văn giao dịch, kế hoạch phục vụ hội nghịhội thảo và các hoạt động liên quan đến quyền hạn và trách nhiệm của mình.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thực hiện các giao dịch khai thác thị trường du lịch, dịch vụ

Thông tin kịp thời cho các bộphận liên quan vềcác vấn đề khách đến, khách đi, nhận tiệc, hội thảo…

Bộphận lễtân thực hiện công việc bán dịch vụbuồng ngủcủa Resort cho khách, đón tiếp khách, giải quyết và đáp ứng những nhu cầu của khách, hướng dẫn khách, quản lí và làm thủtục thanh toán kịp thời cho khách rời khỏi Resort.

IV/ Tiêu chuẩn:

1. Trìnhđộ Cao đẳng trở lên chuyên ngành Quản trị kinh doanh,Quản trị du lịch lữ hành.

2. Có trìnhđộ tiếng Anh giao tiếp thành thạo và có kỉ năng giao tiếp tốt

3. Sử dụng thành thạo vi tính văn phòng, các phần mềm liên quan đến công việc, làm việc độc lập.

4. Nhiệt tình, năng động, độc lập, nhạy bén.

PHỤ LỤC 3: THỐNG KÊ MÔ TẢ Bảng 2.1: Mẫu theo giới tính

Gioi tinh

Frequeny Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

Nam 52 40,0 40,0 40,0

Nu 78 60,0 60,0 100,0

Total 130 100,0 100,0

Bảng 2.2: Mẫu theo độ tuổi

Do tuoi

Frequecy Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Tu 18-25 43 33,1 33,1 33,1

26-35 69 53,1 53,1 86,2

36-45 17 13,1 13,1 99,2

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total 130 100,0 100,0 Bảng 2.3: Mẫu theo trình độ học vấn

Trinh do hoc van

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dai hoc và tren Dai hoc 22 16,9 16,9 16,9

Cao dang và Trung cap 48 36,9 36,9 53,8

So cap va chung chi nghe 51 39,2 39,2 93,1

Khac 9 6,9 6,9 100,0

Total 130 100,0 100,0

Bảng 2.4: Mẫu theo mức lương

Muc luong

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Tu 1-duoi 3 trieu 57 43,8 43,8 43,8

Tu 3-duoi 5 trieu 72 55,4 55,4 99,2

Tu 5 trieu tro len 1 ,8 ,8 100,0

Total 130 100,0 100,0

Bảng 2.5: Mẫu theo thâm niên công tác

Tham nien cong tac

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Duoi 1 nam 3 2,3 2,3 2,3

Tu 1-duoi 3 nam 55 42,3 42,3 44,6

Tu 3-duoi 5 nam 69 53,1 53,1 97,7

Tu 5 năm tro len 3 2,3 2,3 100,0

Total 130 100,0 100,0

Bảng 2.6: Mẫu theo bộ phận công tác Bo phan cong tac

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

Le tan 10 7,7 7,7 7,7

Van phong 10 7,7 7,7 15,4

Buong 42 32,3 32,3 47,7

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nha hang,

bep 38 29,2 29,2 76,9

Bao ve 10 7,7 7,7 84,6

Khac 20 15,4 15,4 100,0

Total 130 100,0 100,0

PHỤ LỤC 3: KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA CÁC THANG ĐO Bảng 3.1: Kiểm định cronbach’s alpha với thang đo Tuyển dụng nhân sự lần 1

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,684 7

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TDNS1 24,58 8,432 ,452 ,638

TDNS2 24,66 8,164 ,476 ,630

TDNS3 24,63 7,847 ,515 ,617

TDNS4 24,92 8,180 ,407 ,646

TDNS5 24,65 7,747 ,534 ,611

TDNS6 24,97 7,860 ,429 ,639

TDNS7 26,00 8,946 ,094 ,753

Bảng 3.2: Kiểm định cronbach’s alpha thang đo Tuyển dụng nhân sự lần 2 Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,753 6

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TDNS1 21,51 6,996 ,444 ,731

TDNS2 21,59 6,631 ,505 ,715

TDNS3 21,56 6,295 ,558 ,700

TDNS4 21,85 6,606 ,442 ,732

TDNS5 21,58 6,322 ,541 ,705

TDNS6 21,90 6,261 ,477 ,724

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng 3.3: Kiểm định cronbach’s alpah thang đo Quan hệ lao động Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,850 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

QHLD8 9,63 5,599 ,728 ,793

QHLD9 9,76 5,687 ,695 ,807

QHLD10 9,71 5,790 ,676 ,815

QHLD11 9,74 5,792 ,658 ,823

Bảng 3.4: Kiểm định cronbach’s alpha thang đo Đào tạo phát triển Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,856 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DTPT12 14,68 8,590 ,666 ,827

DTPT13 14,75 8,358 ,692 ,820

DTPT14 14,82 8,617 ,658 ,829

DTPT15 14,82 8,503 ,646 ,832

DTPT16 14,68 8,391 ,686 ,822

Bảng 3.5: Kiểm định cronbach’s alpha thang đo Đánh giá công việc Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,854 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DGCV17 15,22 8,981 ,721 ,810

DGCV18 15,36 8,403 ,687 ,820

DGCV19 15,42 8,989 ,660 ,826

Trường Đại học Kinh tế Huế

DGCV20 15,11 9,461 ,679 ,823

DGCV21 15,05 9,285 ,604 ,840

Bảng 3.6: Kiểm định cronbach’s alpha thang đo Thù lao lao động Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,836 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TLLD22 14,95 8,804 ,574 ,821

TLLD23 14,92 8,853 ,665 ,795

TLLD24 15,01 8,178 ,664 ,795

TLLD25 14,98 8,961 ,631 ,804

TLLD26 14,85 8,860 ,661 ,797

Bảng 3.7: Kiểm định cronbach’s alpha thang đo Sự hài lòng Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,815 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HL1 8,65 2,354 ,597 ,814

HL2 8,57 2,015 ,749 ,655

HL3 8,46 2,312 ,657 ,755

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA

Phân tích nhân tố lần 1

Bảng 4.1: Kiểm định KMO và Bartlett’s Test KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. ,878

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1560,296

Df 300

Sig. ,000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng 4.2: Phương sai trích

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 8,751 35,005 35,005 8,751 35,005 35,005 3,301 13,204 13,204

2 2,274 9,097 44,101 2,274 9,097 44,101 3,186 12,745 25,949

3 1,721 6,883 50,984 1,721 6,883 50,984 3,173 12,693 38,642

4 1,494 5,974 56,958 1,494 5,974 56,958 3,026 12,105 50,747

5 1,215 4,861 61,820 1,215 4,861 61,820 2,768 11,073 61,820

6 ,915 3,660 65,480

7 ,846 3,383 68,863

8 ,806 3,224 72,087

9 ,725 2,898 74,985

10 ,653 2,612 77,597

11 ,627 2,510 80,107

12 ,589 2,357 82,464

13 ,554 2,214 84,678

14 ,489 1,957 86,635

15 ,470 1,881 88,516

16 ,424 1,698 90,213

17 ,395 1,578 91,792

18 ,331 1,324 93,116

19 ,318 1,272 94,389

20 ,296 1,186 95,574

21 ,286 1,143 96,718

22 ,244 ,977 97,694

23 ,211 ,842 98,537

24 ,192 ,770 99,306

25 ,173 ,694 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng 4.3: Ma trận xoay nhân tố lần 1

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

DGCV20 ,785

DGCV17 ,768

DGCV21 ,732

DGCV19 ,699

DGCV18 ,621

QHLD9 ,788

QHLD8 ,757

QHLD11 ,734

QHLD10 ,717

DTPT12 ,757

DTPT15 ,714

DTPT13 ,677

DTPT14 ,675

DTPT16 ,624

TLLD22 ,772

TLLD23 ,744

TLLD26 ,718

TLLD24 ,695

TLLD25 ,585

TDNS2 ,704

TDNS6 ,668

TDNS5 ,660

TDNS4 ,575

TDNS3 ,559

TDNS1

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Phân tích nhân tố EFA lần 2

Bảng 4.4: Kiểm định KMO và Bartlett’s Test

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,877 Bartlett's Test of

Sphericity

Approx. Chi-Square 1501,600

df 276

Sig. ,000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 8,495 35,398 35,398 8,495 35,398 35,398 3,292 13,718 13,718

2 2,231 9,296 44,693 2,231 9,296 44,693 3,174 13,223 26,942

3 1,721 7,169 51,863 1,721 7,169 51,863 3,113 12,970 39,912

4 1,493 6,222 58,084 1,493 6,222 58,084 2,998 12,494 52,406

5 1,181 4,920 63,005 1,181 4,920 63,005 2,544 10,599 63,005

6 ,895 3,728 66,733

7 ,845 3,522 70,255

8 ,730 3,042 73,297

9 ,664 2,766 76,063

10 ,653 2,720 78,783

11 ,591 2,461 81,244

12 ,564 2,348 83,592

13 ,496 2,065 85,658

14 ,479 1,995 87,653

15 ,451 1,877 89,530

16 ,395 1,644 91,175

17 ,343 1,428 92,603

18 ,331 1,379 93,982

19 ,311 1,296 95,278

20 ,287 1,198 96,476

21 ,261 1,089 97,565

22 ,217 ,905 98,471

23 ,194 ,807 99,277

24 ,173 ,723 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng 4.6: Ma trận xoay lần 2

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

DGCV20 ,767

DGCV17 ,766

DGCV21 ,741

DGCV19 ,717

DGCV18 ,624

DTPT12 ,773

DTPT15 ,708

DTPT14 ,685

DTPT13 ,673

DTPT16 ,625

QHLD9 ,789

QHLD8 ,760

QHLD11 ,743

QHLD10 ,720

TLLD22 ,782

TLLD23 ,746

TLLD26 ,710

TLLD24 ,698

TLLD25 ,591

TDNS2 ,721

TDNS6 ,688

TDNS5 ,629

TDNS4 ,599

TDNS3 ,561

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Bảng 4.7: Kiểm định KMO và Bartlett’s Test KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. ,676

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 141,561

df 3

Sig. ,000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained Compone

nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 2,191 73,042 73,042 2,191 73,042 73,042

2 ,521 17,366 90,408

3 ,288 9,592 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Bảng 4.9: Ma trận xoay của thang đo Sự hài lòng Component Matrixa

Component 1

HL2 ,902

HL3 ,851

HL1 ,808

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 5: HỒI QUY TƯƠNG QUAN Bảng 5.1: Kiểm tra phân phối chuẩn của số liệu

Statistics

DGCV DTPT QHLD TLLD TDNS

N Valid 130 130 130 130 130

Missing 0 0 0 0 0

Skewness -,802 -,743 -,429 -,667 -1,174

Std. Error of

Skewness ,212 ,212 ,212 ,212 ,212

Kurtosis ,057 ,306 -,582 -,180 1,482

Std. Error of

Kurtosis ,422 ,422 ,422 ,422 ,422

Bảng 5.2: Ma trận hệ số tương quan giữa các biến Correlations

HL DGCV DTPT QHLD TLLD TDNS

HL

Pearson Correlation 1 ,648** ,669** ,570** ,621** ,600**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 130 130 130 130 130 130

DGC V

Pearson Correlation ,648** 1 ,455** ,476** ,543** ,414**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 130 130 130 130 130 130

DTPT

Pearson Correlation ,669** ,455** 1 ,577** ,496** ,525**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 130 130 130 130 130 130

QHL D

Pearson Correlation ,570** ,476** ,577** 1 ,435** ,442**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 130 130 130 130 130 130

TLLD

Pearson Correlation ,621** ,543** ,496** ,435** 1 ,272**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,002

N 130 130 130 130 130 130

TDNS

Pearson Correlation ,600** ,414** ,525** ,442** ,272** 1

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,002

N 130 130 130 130 130 130

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng 5.3: Thủ tục chọn biến

Variables Entered/Removeda Mode

l

Variables Entered Variables Removed Method

1

TDNS, TLLD, QHLD, DGCV, DTPTb

. Enter a. Dependent Variable: HL

b. All requested variables entered.

Bảng 5.4: Độ phù hợp của mô hình hồi quy Model Summaryb Mode

l

R R

Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 ,830a ,689 ,676 ,40623 2,078

a. Predictors: (Constant), TDNS, TLLD, QHLD, DGCV, DTPT b. Dependent Variable: HL

Bảng 5.5: Kết quả phân tích ANOVA

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 45,271 5 9,054 54,867 ,000b

Residual 20,463 124 ,165

Total 65,734 129

a. Dependent Variable: HL

b. Predictors: (Constant), TDNS, TLLD, QHLD, DGCV, DTPT Bảng 5.6: Kết quả hồi quy

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) -,254 ,314 -,809 ,420

DGCV ,241 ,063 ,249 3,836 ,000 ,597 1,676

DTPT ,240 ,070 ,241 3,453 ,001 ,516 1,938

QHLD ,076 ,060 ,083 1,274 ,205 ,589 1,699

TLLD ,255 ,063 ,259 4,048 ,000 ,614 1,628

TDNS ,356 ,083 ,264 4,291 ,000 ,665 1,505

a. Dependent Variable: HL

Trường Đại học Kinh tế Huế