• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

Với những kết quả đạt được và những khó khăn hạn chếcần khắc phục trong công tác giải quyết việc làm cho lao động nữ, đây không phải là vấn đề riêng của một cơ quan nào mà cần phải có phối hợp giữa nhà nước, chính quyền địa phương và chính bản thân người lao động.

Để thực hiện có hiệu quả các giải pháp giải quyết việc làm cho lao động nữ, tôi đưa ra một sốkiến nghịsau:

Đối với tỉnh Thừa Thiên Huế:

- Cần có những chính sách xã hội hợp lí về chăm sóc sức khỏe, trình độ kiến thức cho lao động nữ; khuyến khích lao động nữ đến với những công việc mới có thu nhậpổn định, phù hợp với đặc điểm tâm sinh lý của phụnữ.

- Đề nghị Tỉnh tiếp tục chỉ đạo các ngành có liên quan nghiên cứu, tham mưu để có những chính sách ưu đãi thiết thực hơn thu hút, kêu gọi các tổ chức, doanh nghiệp vào đầu tư phát triển sản xuất, kinh doanh đểtạo ra nhiều vịtrí, việc làm cho lao động nữ; chỉ đạo các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh nên có trách nhiệm trong việc phối hợp các cơ sởgiáo dục nghềnghiệp, các cơ quan quản lý cấp tỉnh để tiếp nhận lao động vào làm việc nhằm giúp người lao động yên tâm học nghềvà quyết tâm tìm việc làm đểnâng chất lượng nguồn nhân lực.

- Hỗtrợphát triển nhanh, mạnh mạng lưới doanh nghiệp và doanh nhân đểtạo việc làm mới, đồng thời ổn định việc làm bằng mối quan hệhài hòa trong laođộng;

thực hiện tốt chính sách tín dụng việc làm nhằm tạo việc làm thông qua hoạt động cho vay vốn từ Quỹ quốc gia về việc làm và từ các tổ chức tín dụng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội để tạo việc làm cho lao động. Nâng cao kiến thức trong các hoạt động kinh doanh, dịch vụgiúp phụ nữmạnh dạn đầu tư sản xuất, mởrộng quy mô, nâng cao chất lượng sản phẩm.

Đối với Sở Lao động–TB&XH

- Tiếp tục hoàn thiện hệthống thông tin thị trường lao động, phát huy hiệu quả hoạt động của hệthống Trung tâm dịch vụviệc làm; đẩy mạnh công tác tư vấn, giới

Trường Đại học Kinh tế Huế

thiệu việc làm, cung cấp kịp thời thông tin về thị trường lao động cho riêng đối với lao động nữ, người sử dụng lao động; nâng cao hơn nữa tần suất tổ chức sàn giao dịch việc làm, nhất là các sàn việc làm tại khu vực nông thôn, khu, cụm công nghiệp, các cơ sở đào tạo nhằm tăng cơ hội, khả năng tìm việc làm của người lao động.

- Đẩy mạnh các hoạt động đưa lao động đi làm việcở nước ngoài, trong đó tập trung tại các thị trường có thu nhập cao, xử lý kịp thời các hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực xuất khẩu lao động.

- Đổi mới công tác giáo dục nghề nghiệp nhằm nâng cao chất lượng đào tạo các cơ sởgiáo dục nghềnghiệp; Đào tạo nghềphải gắn với nhu cầu xã hội, gắn với quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh; khuyến khích các doanh nghiệp tham gia đào tạo nghềgắn với giải quyết việc làm cho người lao động.

Đối với bản thân lao động nữ:

-Xác định nguyện vọng việc làm, thu nhập chính đáng, phù hợp với bản thân;

hiểu được vai trò, trách nhiệm của mình đối với vấn đề giải quyết việc làm và phát triển KT, XH của đất nước nói riêng và địa phương nói chung.

- Chủ động tìm kiếm việc làm phù hợp với nhu cầu, trình độ chuyên môn;

nâng cao kiến thức về lao động, kĩ năng lao động để có hiệu quả hơn trong công việc, nâng cao chất lượng sản phẩm và NSLĐ.

- Tích cực chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi phù hợp với điều kiện tự nhiên, mang lại hiệu quả kinh tế; tham gia các lớp tập huấn, hướng dẫn kinh nghiệm SX, KD và áp dụng linh hoạt và sản xuất; thường xuyên theo dõi thông tin thị trường,…

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Bộluật lao động nước CHXHCNVN (2012), NXB Chính trị quốc gia Hà Nội.

2. Các Mác (1995), Tư bản, tập thứnhất, quyển 1, phần 1, NXB sựthật Hà Nội.

3.TSKH. Phạm Đức Chính, Thị trường lao động cơ sởlý luận và thực tiễnởViệt Nam, NXB Chính trịQuốc gia, Hà Nội–2005.

4. Cục Thống kê tỉnh Thừa Thiên Huế, Niên giám thống kê 2013.

5. Cục Thống kê tỉnh Thừa Thiên Huế, Niên giám thống kê 2014.

6. Cục Thống kê tỉnh Thừa Thiên Huế, Niên giám thống kê 2015.

7. Cục Thống kê tỉnh Thừa Thiên Huế, Niên giám thống kê 2016.

8. Cục Thống kê tỉnh Thừa Thiên Huế, Niên giám thống kê 2017.

9. PGS. TS Trần Kim Dung (2011), Quản trịnguồn nhân lực, Nxb tổng hợp thành phốHồChí Minh.

10. PTS. Nguyễn Hữu Dũng, Trần Hữu Trung, Vềchính sách giải quyết việc làm Việt Nam, Nxb Chính trịQuốc gia , Hà Nội–1997.

11. Đảng cộng sản Việt Nam (2001), Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.

12. Đảng Cộng sản Việt Nam (2006), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.

13. Đảng Cộng sản Việt Nam (2011), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI, Nxb Chính trịquốc gia, Hà Nội.

14. Đảng Cộng sản Việt Nam (2006), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.

15. Đảng bộ Thừa Thiên Huế (2010), Văn kiện Đại hội Đảng bộ tỉnh Thừa Thiên Huếlần thứXIV, Nxb Thuận Hóa.

16. Đảng bộ Thừa Thiên Huế (2015), Văn kiện Đại hội Đảng bộ tỉnh Thừa Thiên Huếlần thứXV, Nxb Thuận Hóa.

17. Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh Thừa Thiên Huế, Các văn bản báo cáo tình hình hoạt động Hội và phong trào phụnữ, phương hướng, nhiệm vụtừ năm 2013 đến năm 2017.

Trường Đại học Kinh tế Huế

18. Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh Thừa Thiên Huế (2017), Báo cáo sơ kết 5 năm thực hiện Chỉ thị 19-CT/TW, ngày 05/11/2012 của Ban Bí thư về công tác dạy nghề cho lao động nông thôn.

19. Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh Thừa Thiên Huế (2017), Biểu báo cáo dạy nghề chương trình mục tiêu quốc gia 1956 gia đoạn 2012-2017.

20. Nguyễn Thị Thanh Huyền (2015), Tạo việc làm cho người lao động huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang, Luận văn thạc sĩ Quản trị nhân lực, Đại học Lao động - Xã hội, Hà Nội.

21. Phạm Đức Thành và Mai Quốc Chánh (1998), Giáo trình Kinh tế lao động, Nxb Giáo dục.

22. Quốc hội (2006), Luật số 73/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 về Bình đẳng giới.

23. Tổchức Lao động Quốc tế(ILO) (2011), Quan hệ việc làm:Tài liệu hướng dẫn khuyến nghịsố198 của Tổchức Lao động Quốc tế, Hà Nội.

24. TS. Nguyễn Hữu Trí (2009), “Pháp luật lao động về lao động nữ- Thực trạng và phương hướng hoàn thiện”,Tạp chí luật học, (9), tr. 26-32.

25. Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế, Các văn bản Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ về lao động, có công và xã hội từ năm 2013 đến năm 2017.

26. Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế(2016), Báo cáo Kết quả thực hiện đề án giải quyết việc làm giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng Chương trình việc làm giai đoạn 2016–2020.

27. Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế(2017), Báo cáo Kết quả thực hiện Chương trình Việc làm và Xuất khẩu lao động năm 2017; một số nhiệm vụ trọng tâm trong thời gian đến.

28. SởLao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế(2017), Báo cáo vềtình hình sửdụng lao động nữ, lao động lớn tuổi trong doanh nghiệp.

29. Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế, Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội từ năm 2013 đến năm 2017.

30. Võ Thị Thùy Vân (2014), Giải quyết việc làm cho lao động nữthành phố Đồng Hới, Luận văn thạc sĩ Kinh tếphát triển, Đại họcĐà Nẵng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC ĐẠI HỌC HUẾ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

PHIẾU KHẢO SÁT

GIẢI PHÁP TẠO VIỆC LÀM CHO LAO ĐỘNG NỮ Ở TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Xin chào cô (chị) !

Tôi là Trần Thị Phương Liên.

Học viên lớp: K17A2 Quản lý kinh tế ứng dụng.

Trường Đại Học Kinh Tế Huế.

Hiện tôi đang thực hiện nghiên cứu đề tài luận văn thạc sỹ: “Giải pháp tạo việc làm cho lao động nữ ở tỉnh Thừa Thiên Huế”. Thông tin từ cô (chị) là rất quan trọng để giúp tôi hoàn thành tốt đề tài này.

Rất mong cô (chị) vui lòng dành chút thời gian để đóng góp ý kiến của mình đối với đề tài, bằng cách trả lời những câu hỏi bên dưới. Tôi xin cam đoan phiếu điều tra này chỉ mang tính chất phục vụ cho mục tiêu học tập và nghiên cứu, không vì mục đích nào khác và tôi xin cam kết giữ bí mật mọi thông tin cô (chị) cung cấp.

THÔNG TIN KHẢO SÁT

Xin (cô) chị vui lòngđánh dấu X vào ô phù hợp nhất với bản thân.

-Nơi ở hiện tại của cô (chị) (huyện/thành phố):

TP Huế  Phú Vang Phong Điền A Lưới

- Tuổi: 15-24 25-34 35 - 44 45-54 Từ55 trởlên - Công việc hiện tại:………...

Xin chịvui lòng đánh dấu X vào ô phù hợp nhất với bản thân.

Câu 1: (Cô) chị mong muốn có việc làm theo?

Sởthích Lương

Chuyên môn  Ý kiến khác ...

Câu 2: Việc làm của (cô) chị hiện có đúng nguyện vọng không?

Có Không

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 3: Việc làm của (cô) chị hiện có đúng chuyên môn?

Có Không

Câu 4: Trình độ học vấn của (cô) chị?

Trên đại học  Đại học

 Cao đẳng Trung cấp chuyên nghiệp

Trung học phổthông Trung học cơ sở

Tiểu học Không đi học

Câu 5:(Cô) chị đã từng tham gia lớp/khóa/tập huấn về đào tạo nghề chưa?

Có Không

Câu 6: Xin (cô) chị hãy cho biết đặc điểm việc làm hiện nay của chị như thế nào?

Làm việc theo mùa vụ, từng đợt

Làm việc thường xuyên

Câu 7: Thu nhập bình quân/tháng của (cô) chị là bao nhiêu?

Dưới 1 triệu đồng

Từ1 triệu đến dưới 2 triệu đồng

Từ2 triệu đến dưới 4 triệu đồng

Từ4 triệu đến dưới 5 triệu đồng

Trên 5 triệu đồng

Câu 8: Mức thu nhập trên có đủ cho việc chi tiêu trong cuộc sống của (cô) chị?

Dư thừa Vừa đủ Không đủ

Câu 9: Nếu có cơ hội (cô) chị có chọn chuyển đổi công việc hiện tại không?

Có Không

Nếu có,công việc mong muốn là gì? ---Câu 10: Để tìm kiếm việc làm, cô (chị) gặp khó khăn gì?

Trình độ học vấn/ tay nghề Vốn

Sức khỏe Khác

Câu 11: Theo (cô) chị, trình độ chuyên môn của lao động nữ trên địa bàn tỉnh được đánh giá như thế nào?

 Cao Trung bình

 Thấp Ý kiến khác ...

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 12: Cô (chị) đánh giá chính sách tạo việc làm cho lao động nữ hiện nay của tỉnh Thừa Thiên Huế như thế nào?

Rất tốt Tốt Bình thường

Chưa tốt Kém

Xin trân trng cảm ơn!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC XỬ LÝ SỐ LIỆU

Noi o

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Thanh pho Hue 60 30.0 30.0 30.0

Phu Vang 60 30.0 30.0 60.0

Phong Dien 60 30.0 30.0 90.0

A Luoi 20 10.0 10.0 100.0

Total 200 100.0 100.0

Nhom tuoi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid 15-24 24 12.0 12.0 12.0

25-34 63 31.5 31.5 43.5

35-44 72 36.0 36.0 79.5

45-54 34 17.0 17.0 96.5

Tu 55 tro len 7 3.5 3.5 100.0

Total 200 100.0 100.0

Cong viec

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Ban tap hoa 1 .5 .5 .5

Bep truong khach san 1 .5 .5 1.0

Bep truong nha hang 2 1.0 1.0 2.0

Buon ban 4 2.0 2.0 4.0

Buon ban ao quan 1 .5 .5 4.5

Buon ban giay 1 .5 .5 5.0

Buon ban nho 3 1.5 1.5 6.5

Can bo xa 3 1.5 1.5 8.0

Chan nuoi 5 2.5 2.5 10.5

Chan nuoi lon 2 1.0 1.0 11.5

Chu quan an 8 4.0 4.0 15.5

Chu quan ca phe 1 .5 .5 16.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Chu salon tiem ao cuoi 1 .5 .5 16.5

Chuyen vien dieu duong 1 .5 .5 17.0

Chuyen vien van phong 1 .5 .5 17.5

Cong chuc nha nuoc 1 .5 .5 18.0

Cong nhan 4 2.0 2.0 20.0

Cong nhan che bien 4 2.0 2.0 22.0

Cong nhan det 8 4.0 4.0 26.0

Cong nhan may 38 19.0 19.0 45.0

Giao dich vien 2 1.0 1.0 46.0

Giao vien mam non 3 1.5 1.5 47.5

Giao vien tieu hoc 2 1.0 1.0 48.5

Huong dan vien du lich 1 .5 .5 49.0

Ke toan 6 3.0 3.0 52.0

Ke toan vien 1 .5 .5 52.5

Kinh doanh 12 6.0 6.0 58.5

Kinh doanh nha hang 2 1.0 1.0 59.5

Kinh doanh nho 2 1.0 1.0 60.5

Kinh doanh quan caphe 1 .5 .5 61.0

Kinh doanh tra sua 1 .5 .5 61.5

Lam dem bang 2 1.0 1.0 62.5

Làm hoa giay 3 1.5 1.5 64.0

Lam tuong mang 2 1.0 1.0 65.0

Le tan khach san 3 1.5 1.5 66.5

Nau an 3 1.5 1.5 68.0

Nhan su 1 .5 .5 68.5

Nhan vien ban hang 3 1.5 1.5 70.0

Nhan vien ban ve 1 .5 .5 70.5

Nhan vien cham soc khách

hang 2 1.0 1.0 71.5

Nhan vien hanh chinh 1 .5 .5 72.0

Nhan vien khach san 1 .5 .5 72.5

Nhan vien kinh doanh 4 2.0 2.0 74.5

Nhan vien Marketting 1 .5 .5 75.0

Nhan vien nha hang 4 2.0 2.0 77.0

Nhan vien phuc vu 1 .5 .5 77.5

Nhan vien trang diem 3 1.5 1.5 79.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhan vien van phong 3 1.5 1.5 80.5

Nuoi tom, ca 3 1.5 1.5 82.0

Phien dich vien 1 .5 .5 82.5

Phu bep 7 3.5 3.5 86.0

Quan ly nha hang 1 .5 .5 86.5

Tho det 7 3.5 3.5 90.0

Tho lam non la 1 .5 .5 90.5

Tho uon toc 1 .5 .5 91.0

Thu ky 1 .5 .5 91.5

Thu quy 2 1.0 1.0 92.5

Trong nam 3 1.5 1.5 94.0

Trong rau 3 1.5 1.5 95.5

Trong rau an toan 6 3.0 3.0 98.5

Van thu 1 .5 .5 99.0

Y ta 2 1.0 1.0 100.0

Total 200 100.0 100.0

Mong muon cong viec

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid So thich 37 18.5 18.5 18.5

Luong 110 55.0 55.0 73.5

Chuyen mon 52 26.0 26.0 99.5

Y kien lhac 1 .5 .5 100.0

Total 200 100.0 100.0

Viec lam co dung nguyen vong

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Co 167 83.5 83.5 83.5

Khong 33 16.5 16.5 100.0

Total 200 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Viec lam co dung chuyen mon

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Co 163 81.5 81.5 81.5

Khong 37 18.5 18.5 100.0

Total 200 100.0 100.0

Trinh do hoc van

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Tren Dai hoc 2 1.0 1.0 1.0

Dai hoc 20 10.0 10.0 11.0

Cao dang 37 18.5 18.5 29.5

trung cap chuyen nghiep 43 21.5 21.5 51.0

Trung hoc pho thong 67 33.5 33.5 84.5

Trung hoc co so 21 10.5 10.5 95.0

Tieu hoc 10 5.0 5.0 100.0

Total 200 100.0 100.0

Tham gia dao tao nghe

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Co 109 54.5 54.5 54.5

Chua 91 45.5 45.5 100.0

Total 200 100.0 100.0

Dac diem viec lam

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Lam viec theo mua vu, tung dot 6 3.0 3.0 3.0

Lam viec thuong xuyen 194 97.0 97.0 100.0

Total 200 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thu nhap binh quan

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid 1 - duoi 2 trieu 3 1.5 1.5 1.5

2- duoi 3 trieu 51 25.5 25.5 27.0

3 - duoi 4 trieu 61 30.5 30.5 57.5

4 - duoi 5 trieu 52 26.0 26.0 83.5

Tren 5 trieu 33 16.5 16.5 100.0

Total 200 100.0 100.0

Chi tieu

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Du thua 54 27.0 27.0 27.0

Vua du 139 69.5 69.5 96.5

khong du 7 3.5 3.5 100.0

Total 200 100.0 100.0

Chuyen doi cong viec

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Co 11 5.5 5.5 5.5

Khong 189 94.5 94.5 100.0

Total 200 100.0 100.0

Kho khan khi kiem viec

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Trinh do hoc van, tay nghe 113 56.5 56.5 56.5

Von 54 27.0 27.0 83.5

Suc khoe 30 15.0 15.0 98.5

Khac 3 1.5 1.5 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total 200 100.0 100.0

Đanh gia trinh do CMKT

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Cao 88 44.0 44.0 44.0

Trung binh 102 51.0 51.0 95.0

Thap 7 3.5 3.5 98.5

Khac 3 1.5 1.5 100.0

Total 200 100.0 100.0

Danh gia chinh sach tao viec lam

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Rat tot 40 20.0 20.0 20.0

Tot 95 47.5 47.5 67.5

Binh thuong 61 30.5 30.5 98.0

Chua tot 4 2.0 2.0 100.0

Total 200 100.0 100.0

Bootstrap Specifications

Sampling Method Simple

Number of Samples 1000

Confidence Interval Level 95.0%

Confidence Interval Type Percentile

Descriptive Statistics

Statistic

Bootstrapa

Bias Std. Error

95% Confidence Interval Lower Upper

Mong muon cong viec N 200 0 0 200 200

Trường Đại học Kinh tế Huế

Minimum 1.00

Maximum 4.00

Mean 2.0850 -.0029 .0478 1.9850 2.1700

Std. Deviation .67829 -.00143 .02750 .62042 .72758

Viec lam co dung nguyen vong N 200 0 0 200 200

Minimum 1.00

Maximum 2.00

Mean 1.1650 .0002 .0258 1.1150 1.2150

Std. Deviation .37211 -.00151 .02367 .31982 .41185

Viec lam co dung chuyen mon N 200 0 0 200 200

Minimum 1.00

Maximum 2.00

Mean 1.1850 .0013 .0279 1.1300 1.2400

Std. Deviation .38927 -.00064 .02303 .33715 .42815

Trinh do hoc van N 200 0 0 200 200

Minimum 1.00

Maximum 7.00

Mean 4.2800 .0017 .0961 4.0850 4.4699

Std. Deviation

1.34561 -.00665 .05719 1.22078

1.4470 2

Tham gia dao tao nghe N 200 0 0 200 200

Minimum 1.00

Maximum 2.00

Mean 1.4550 .0014 .0358 1.3850 1.5299

Std. Deviation .49922 -.00118 .00359 .48782 .50125

Dac diem viec lam N 200 0 0 200 200

Minimum 1.00

Maximum 2.00

Mean 1.9700 .0001 .0122 1.9450 1.9900

Std. Deviation .17102 -.00459 .03654 .09975 .22855

Thu nhap binh quan N 200 0 0 200 200

Minimum 1.00

Maximum 5.00

Mean 3.3050 -.0025 .0748 3.1501 3.4499

Std. Deviation

1.07131 -.00522 .03708 .99036 1.1390 4

Chi tieu N 200 0 0 200 200

Minimum 1.00

Trường Đại học Kinh tế Huế